Danh mục sản phẩm
Hỗ trợ trực tuyến


0919704788
Tin tức & và sự kiện
Video Clips
DANH MỤC PHỤ GIA THỰC PHẨM Phần 01
Căn cứ Thông tư số 05/2018/TT-BYT ngày 05/4/2018 của Bộ Y Tế về việc ban hành danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm được xác định mã số hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu vào Việt Nam.
Công ty TNHH Thương Mại Đầu Tư Phát Triển NAVICO trân trong gửi tới Quý khách hàng danh mục các chất phụ gia thực phẩm được xác định mã số hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu vào Việt Nam như sau:
Trong phạm vi mỗi bài viết NAVICO xin gửi tới Quý khách hàng khoảng 10 sản phẩm. Dưới đây là danh mục 10 sản phẩm đầu tiên:
DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA THỰC PHẨM
SỐ TT | TÊN SẢN PHẨM | TÊN TIẾNG ANH | MÃ HÀNG HÓA | GHI CHÚ | HÌNH ẢNH MINH HỌA |
01 | Carbon thực vật | Vegetable carbon | 3203.00.10 | Phẩm mầu |
|
02 | Màu bắp cải đỏ | Anthocyanins (Red cabbage colour) | 3203.00.10 | Phẩm mầu |
|
03 | Acid Succinic | Succinic Acid | 2917.19.00 | Chất điều chỉnh độ Acid |
|
04 | Kaly Hydro Sulfat | Potassium hydrogen Sulfate | 2833.29.90 |
|
05 | DL-Alanin | DL - Alanine | 2921.19.00 | Chất điều vị |
|
06 | Glycin | GLycine | 2922.49.00 | Chất điều vị |
|
07 | Glycyrrhizin | Glycyrrhizin | 2942.00.00 | Chất điều vị |
|
08 | Acesulfam Kali | Aspartame Acesulfame Salt | 2934.99.90 | Chất tạo ngọt |
|
09 | Potassium | Chất tạo ngọt |
|
10 | Acetic anh Fatty Acid Esters of Glycerol | Acetic anh Fatty Acid Esters of Glycerol | 3824.99.99 | Chất nhũ hóa, chất phức hợp kim loại, chất ổn định |
|
Trên đây là 10 sản phẩm phụ gia thực phẩm đầu tiên thuộc danh mục các chất phụ gia thực phẩm theo Thông tư 05/2018/TT-BYT ngày 05/4/2018. Để xem các sản phẩm khác kính mời Quý khách hàng tìm đọc các bài viết tiếp theo hoặc << CLICK VÀO ĐÂY >> để vào trang chủ xem chi tiết các sản phẩm phụ gia thực phẩm NAVICO đang cung cấp.